Bảng D Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2020

Việt Nam

Huấn luyện viên: Park Hang-seo

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 12 tháng 12 năm 2019.[23] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 7 tháng 1 năm 2020.[24]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMBùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Thành phố Hồ Chí Minh
22HVĐỗ Thanh Thịnh (1998-08-18)18 tháng 8, 1998 (21 tuổi) Đà Nẵng
32HVHuỳnh Tấn Sinh (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Quảng Nam
42HVHồ Tấn Tài (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (22 tuổi) Becamex Bình Dương
52HVNguyễn Đức Chiến (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (21 tuổi) Viettel
62HVLê Ngọc Bảo (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Phố Hiến
73TVTriệu Việt Hưng (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Hoàng Anh Gia Lai
83TVTrần Thanh Sơn (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (22 tuổi) Hoàng Anh Gia Lai
94Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (22 tuổi) Đà Nẵng
103TVNguyễn Hữu Thắng (2000-05-19)19 tháng 5, 2000 (19 tuổi) Viettel
114Nguyễn Trọng Hùng (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Thanh Hóa
123TVTrương Văn Thái Quý (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Hà Nội
134Nhâm Mạnh Dũng (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (19 tuổi) Viettel
143TVNguyễn Hoàng Đức (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (21 tuổi) Viettel
153TVBùi Tiến Dụng (1998-11-23)23 tháng 11, 1998 (21 tuổi) Đà Nẵng
162HVNguyễn Thành Chung (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (22 tuổi) Hà Nội
173TVTrần Bảo Toàn (2000-07-14)14 tháng 7, 2000 (19 tuổi) Hoàng Anh Gia Lai
181TMNguyễn Văn Toản (1999-11-26)26 tháng 11, 1999 (20 tuổi) Hải Phòng
193TVNguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Hà Nội
202HVBùi Hoàng Việt Anh (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (21 tuổi) Hà Nội
213TVTrần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Hà Nội
224Nguyễn Tiến Linh (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Becamex Bình Dương
231TMY Êli Niê (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (19 tuổi) Đắk Lắk

CHDCND Triều Tiên

Huấn luyện viên: Ri Yu-il

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMKang Ju-hyok (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Hwaebul
22HVPak Chol-ju Sonbong
32HVPak Kwang-chon (1999-01-12)12 tháng 1, 1999 (20 tuổi) Ryomyong
43TVSo Jong-gil Kigwancha
52HVJang Song-il (1998-03-21)21 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Ryomyong
62HVChoe Jin-nam (1998-11-20)20 tháng 11, 1998 (21 tuổi) Ryomyong
73TVRi Chung-gyu (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (21 tuổi) Kigwancha
82HVJong Kum-song (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Rimyongsu
93TVKim Kwang-hyok (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Sobaeksu
103TVKim Kum-chol (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Rimyongsu
113TVPak Kwang-hun (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Rimyongsu
123TVKang Kuk-chol (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (20 tuổi) Rimyongsu
134Sim Ju-il (2000-02-23)23 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Amnokgang
143TVChoe Ok-chol (1998-11-11)11 tháng 11, 1998 (21 tuổi) Kigwancha
153TVRyang Hyon-ju (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (21 tuổi) Waseda University
163TVMu In-ju Korea University
172HVRi Yong-gwon (1998-03-03)3 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Hwaebul
181TMKim Ju-song (1999-11-13)13 tháng 11, 1999 (20 tuổi) Sobaeksu
193TVKim Kyong-sok (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Sonbong
203TVChoe Song-hyok (1998-02-08)8 tháng 2, 1998 (21 tuổi) Arezzo
211TMRi Chol-song (1998-03-13)13 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Ryomyong
224Kim Kuk-jin (2000-10-11)11 tháng 10, 2000 (19 tuổi) Kigwancha
234Kim Hwi-hwang (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (19 tuổi) Sonbong

Jordan

Huấn luyện viên: Ahmed Abdel-Qader

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 20 tháng 12 năm 2019.[25]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAbdallah Al-Fakhouri (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (19 tuổi) Al-Wehdat
22HVIhab Al-Khawaldeh (1997-03-11)11 tháng 3, 1997 (22 tuổi) FC Ma'an
32HVYazan Abdelaal (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (21 tuổi) FC Ma'an
42HVAhmad Haikal (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Al-Wehdat
52HVHadi Al-Hourani (2000-03-14)14 tháng 3, 2000 (19 tuổi) Al-Ramtha
62HVDanial Afaneh (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (18 tuổi) Al-Wehdat
73TVOmar Hani (1999-06-27)27 tháng 6, 1999 (20 tuổi) APOEL
83TVNoor Al-Rawabdeh (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (22 tuổi) APOEL
93TVMohammad Bani Atieh (1999-02-13)13 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Al-Faisaly
103TVMusa Al-Taamari (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (22 tuổi) APOEL
113TVMohammad Masheh (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Shabab Al-Ordon
121TMAhmad Juaidi (2001-04-09)9 tháng 4, 2001 (18 tuổi) Shabab Al-Ordon
132HVShoqi Al-Quz'a (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (20 tuổi) Shabab Al-Ordon
144Ali Olwan (2000-03-26)26 tháng 3, 2000 (19 tuổi) Al-Jazeera
152HVSaed Al-Rosan (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi) FC Ma'an
163TVNizar Al-Rashdan (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (20 tuổi) Al-Hussein
174Mohammad Aburiziq (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (20 tuổi) Al-Baqa'a
183TVIbrahim Sa'deh (2000-04-27)27 tháng 4, 2000 (19 tuổi) Al-Jazeera
194Yazan Al-Naimat (1999-06-04)4 tháng 6, 1999 (20 tuổi) Shabab Al-Ordon
204Mohammad Al Zu'bi (1999-04-15)15 tháng 4, 1999 (20 tuổi) Al-Ramtha
213TVWard Al-Barri (1997-06-29)29 tháng 6, 1997 (22 tuổi) Shabab Al-Ordon
221TMRa'fat Al-Rabie (1997-07-31)31 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Al-Ramtha
234Mohannad Semreen (2002-01-08)8 tháng 1, 2002 (18 tuổi) Al-Wehdat

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Huấn luyện viên: Maciej Skorża

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[26]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMohamed Al Shamsi (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (23 tuổi) Al-Wahda
22HVHamdan Nasser (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Al-Ittihad Kalba
32HVMohammed Ali Shaker (1997-04-27)27 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Al-Ain
43TVMohammed Al Attas (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (22 tuổi) Al-Jazira
52HVKhalifa Al Hammadi (1998-11-07)7 tháng 11, 1998 (21 tuổi) Al-Jazira
63TVMajed Suroor (1997-10-14)14 tháng 10, 1997 (22 tuổi) Al-Sharjah
74Zaid Al-Ameri (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Al-Jazira
83TVTahnoon Al-Zaabi (1999-04-10)10 tháng 4, 1999 (20 tuổi) Al-Wahda
93TVAli Saleh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (19 tuổi) Al-Wasl
103TVJassem Yaqoub (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Al-Nasr
114Mohammed Al-Hammadi (1997-05-11)11 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Baniyas
122HVKhaled Ibrahim (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Baniyas
133TVAbdullah Ramadan (1998-03-07)7 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Al-Jazira
142HVAbdulrahman Saleh (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (20 tuổi) Al-Wasl
153TVKhalfan Hassan (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (21 tuổi) Shabab Al-Ahli
163TVYahia Nader (1998-09-11)11 tháng 9, 1998 (21 tuổi) Al-Ain
171TMKhalid Abdulrahman (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (22 tuổi) Baniyas
183TVMajed Rashed (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (19 tuổi) Al-Ittihad Kalba
194Abdullah Anwar (1999-06-02)2 tháng 6, 1999 (20 tuổi) Al-Wahda
203TVYahya Al Ghassani (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Al-Wahda
213TVMohammed Jumaa (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Shabab Al-Ahli
221TMAbdulrahman Al-Ameri (1998-04-30)30 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Al-Jazira
232HVSaeed Suwaidan (1997-05-19)19 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Al-Nasr

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2020 http://www.alriyadh.com/1793381 http://www.the-afc.com/afc/documents/PdfFiles/afc-... http://www.xinhuanet.com/english/2019-12/31/c_1386... http://www.jfa.jp/eng/national_team/u23_2020/afc_u... http://fathailand.org/news/5064 http://fathailand.org/news/5076 http://www.saff.com.sa/news.php?id=189 http://www.ufa.uz/2019/12/15/ozbekiston-u-23-terma... http://en.vff.org.vn/vietnam-name-preliminary-squa... https://www.uaefa.ae/#/en/news/28185/27-Players-in...